Header Ads

Vũ Khí Của Quân Đội Hoa Kỳ

     

Mời chọn album hình để xem

Đại Bác (Cannons)


MK-38 25mm Gun

Đơn vị xử dụng: Hải Quân
Tầm bắn: 2,700 m
Bắn: 180 viên/phút
Đạn: 25 mm

M777 Howitzer

Đơn vị xử dụng: Bộ Binh, TQLC
Tầm bắn: từ 18.6 miles đến 25 miles
Bắn: 5 viên/phút
Đạn: 155 mm

M109 Paladin

Đơn vị xử dụng: Bộ Binh
Vũ khí: M126 155 mm Howitzer; .50 caliber M2 machine gun (Đại liên 12.7 mm)
Vận tốc di chuyển: Trên bờ (35 mph), dưới nước (4 mph)


M198 Howitzer

Đơn vị xử dụng: Bộ Binh, TQLC
Tầm bắn: 14 miles
Bắn: 4 viên/phút
Đạn: 155 mm

MK-45 5-inch Gun

Đơn vị xử dụng: Hải Quân
Tầm bắn: 13 nm (hải lý)
Bắn: 16-20 viên/phút
Đạn: 5 inch 54

GAU-8 Avenger

Đơn vị xử dụng: Không Quân, với nhiệm vụ chính "Diệt Xe Tăng (Tank Buster)"
Tầm bắn: 3,660 m
Bắn: 4,200 viên/phút (7 nòng súng)
Đạn: 30 mm

Lựu Đạn (Grenades)


MK19 Grenade Machine Gun

Súng phóng lựu
Đơn vị xử dụng: Không Quân, Hải Quân, Bộ Binh, TQLC
Tầm bắn: 2,212 m
Đạn: 40 mm

   

Đại Liên (Machine Guns)


M2 .50 Caliber Machine Gun
(Đại Liên 12.7 mm)

Đơn vị xử dụng: Không Quân, Hải Quân, Bộ Binh, TQLC
Tầm bắn: 6,800 m
Bắn: 850 viên/phút
Đạn: 12.7 mm


M134 GAU-17 Gatling Gun

Đơn vị xử dụng: Không Quân, Hải Quân, Bộ Binh
Tầm bắn: 1,093 yd
Bắn: 2,000–6,000 viên/phút
Đạn: 7.62×51 mm NATO


MK-15 Phalanx
Loại: M-61A1 Gatling Gun (Súng nhiều nòng)

Đơn vị xử dụng: Hải Quân
Bắn: 4,500 viên/phút
Đạn: 20 mm (xuyên phá)


M240B

Đơn vị xử dụng: Không Quân, Hải Quân, Bộ Binh, TQLC
Tầm bắn: 3,725 m
Bắn: 950 viên/phút
Đạn: 7.62×51 mm

M249 Squad Automatic Weapon (Đại Liên M249)

Đơn vị xử dụng: Không Quân, Hải Quân, Bộ Binh, TQLC
Tầm bắn: 3,600 m
Bắn: 800 viên/phút
Đạn: 5.56x45 mm
 

Súng Cối (Mortars)


M224 60mm Mortar

Đơn vị xử dụng: Bộ Binh, TQLC
Tầm bắn: 2.17 miles
Bắn: 30 viên/phút
Đạn: 60 mm


M252 Mortar

Đơn vị xử dụng: Bộ Binh, TQLC
Tầm bắn: 5,935 m
Đạn: 81 mm
 

Hoả Tiễn (Rockets)


M142 HIMARS

Đơn vị xử dụng: Bộ Binh, TQLC
Tầm bắn: 45 - 298 miles
Vận tốc: 53 mph


Patriot PAC-3

Đơn vị xử dụng: Bộ Binh
Tầm bắn: 43 miles

M270 Multiple Launch Rocket System

Đơn vị xử dụng: Bộ Binh
Tầm bắn: 40 - 400 miles
Vận tốc: 40 mph

Súng Cá Nhân


M16A2 5.56 Rifle

Đơn vị xử dụng: Không Quân, Hải Quân, Bộ Binh, TQLC
Tầm bắn: 550 m
Đạn: 5.56 mm

M4 Carbine

Đơn vị xử dụng: Không Quân, Hải Quân, Bộ Binh, TQLC
Tầm bắn: 600 m
Bắn: 950 viên/phút
Đạn: 5.56x45 mm


Beretta M9 Pistol

Đơn vị xử dụng: Không Quân, Hải Quân, Bộ Binh, TQLC
Đạn: 9 mm

Một Số Vũ Khí Khác


FGM-148 Javelin

Đơn vị xử dụng: Bộ Binh, TQLC
Tầm bắn: 2,000 m
Đạn: Phi đạn chống xe tăng

MK16 SCAR
SCAR (Special Operations Forces Combat Assault Rifle)

Đơn vị sử dụng: Các lực lượng đặc nhiệm
Tầm bắn: 600 m
Đạn: 5.56 mm

 

$7 Tỉ Dollars Vũ Khí Hoa Kỷ Bỏ Lại ở Afghanistan


Planes, guns, night-vision goggles: The Taliban's new U.S.-made war chest

Máy bay, súng, kính nhìn ban đêm: Vũ khí chế tạo bởi Hoa Kỳ được chính phủ Biden "tặng" cho Taliban để gây chiến tranh.
   


Weapons

First on CNN: US left behind $7 billion of military equipment in Afghanistan after 2021 withdrawal, Pentagon report says

Afghanistan: What was left behind by US forces?


No comments

Powered by Blogger.